- Điều chỉnh chiều cao và chiều rộng theo 3 nất;
- Kết cấu thân trụ độc quyền kiểu “ chữ S kép” tăng mô-men chịu xoắn và tạo rãnh lăn cho vòng bi;
- Tùy chọn càng nâng 2 hoặc 3 đốt ;
- Thân trụ xoay góc nghiêng 30 độ. Cho phép đạt được góc mở cửa tối đa, dễ dàng ra vào xe;
- Tấm định vị vị trí bánh xe cho các xe có chiều dài cơ sở khác nhau;
- Đế kê xe, có thể điều chỉnh chiều cao, thấp theo vị trí chỉ định trên xe.
| |
| Mô-tơ/Điện áp: |
2 Hp/220 (V) |
| Công suất nâng: |
4536 (Kg) |
| Thời gian nâng: |
45 (giây) |
| Tải trọng lớn nhất cho mỗi tay nâng: |
1134 (Kg) |
| A - Chiều cao nâng |
1981 (mm) |
| B - Chiều cao tiêu chuẩn;EH1; EH2: |
3569 (mm); 3873 (mm); 4178 (mm) |
| C - Chiều rộng tổng cộng: |
3493 (mm) |
| D - Chiều rộng lòng trong: |
2416(mm) |
| E - Chiều cao từ sàn đến cần giới hạn hành trình: |
3423(mm) |
| F - Chiều dài tay nâng trước (ngắn nhất): |
521(mm) |
| G - Chiều dài tay trước (dài nhất): |
1036 (mm) |
| H - Chiều dài tay nâng sau (ngắn nhất): |
1019 (mm) |
| I - Chiều rộng giữa 2 bàn nâng: |
1548 (mm) |
| J - Chiều cao từ sàn đến tấm kê xe (thấp nhất): |
121(mm) |
| K - Chiều cao từ sàn đến tấm kê xe (trung bình): |
178(mm) |
| L - Chiều cao từ sàn đến tấm kê xe (cao nhất): |
260(mm) |
| M - Chiều rộng giữa hai trụ (lòng trong): |
2727 (mm) |
| N - Chiều cao khi xy-lanh nâng hết chiều cao: |
3626 (mm) |
|